Phí thuê bao sử dụng phần mềm áp dụng cho từng trường
Gói 1: 550.000 VNĐ/Tháng
STT |
Module chức năng |
Ghi chú |
1 |
Quản lý giáo viên(thông tin chung, phân công lớp, nhắn tin, nhập điểm) |
|
2 |
Quản lý học sinh(Hồ sơ, điểm danh, chuyển lớp, thời khóa biểu, bảng điểm) |
|
3 |
Quản lý bảng điểm |
|
4 |
Quản lý nhắn tin SMS(Gửi tin nhắn cho phụ huynh, giáo viên, nhóm chức năng, thống kê) |
Đăng ký Brandname mới hoặc kết nối API đã có với nhà mạng |
5 |
Quản trị hệ thống(Khái báo, quản trị, phần quyền người sử dụng, kiểm soát,…) |
|
Gói 2 : Từ 1.500.000 VNĐ/tháng trở lên
STT |
Module chức năng |
Ghi chú |
1 |
Quản lý giáo viên (thông tin chung, phân công lớp, nhắn tin, nhập điểm) |
|
2 |
Quản lý học sinh(Hồ sơ, điểm danh, chuyển lớp, thời khóa biểu, điểm,…) |
|
3 |
Quản lý bảng điểm(môn, học kỳ,…) |
|
4 |
Quản lý nhắn tin SMS(Gửi tin nhắn cho phụ huynh, giáo viên, nhóm chức năng, thống kê) |
Đăng ký Brandname mới hoặc kết nối API đã có với nhà mạng |
5 |
Thông báo(từ nhà trường, giáo viên đến phụ huynh) |
|
6 |
Trao đổi trực tuyến(phụ huynh vs giáo viên, phụ huynh vs phụ huynh khác trong lớp, giáo viên vs giáo viên). |
Mobile App(iOS, Android), chat như ứng dụng Viber, Skype, Zalo |
7 |
Học phí( học phí, các khoản thu) |
|
8 |
Đánh giá thi đua(đánh giá giáo viên, phiếu đánh giá gửi phụ huynh). |
|
9 |
Kỳ thi (soạn câu hỏi, câu trả lời, lập đề thi) |
|
10 |
Báo cáo(Thông kê điểm theo học kỳ, cả năm, kết quả học tập, tổng hợp điểm, nhận xét, theo dõi chuyên cần) |
|
11 |
Sự kiện(Album ảnh, Video) |
|
12 |
Thư viện điện tử(Ấn phẩm, Slide, đề thi mẫu, tài liệu,…) |
|
13 |
Dành cho phụ huynh(thay đổi thông tin cá nhân, xem điểm, thời khóa biểu, điểm danh, nhận xét, học phí, trao đổi, nhắn tin) |
Mobile App(iOS, Android), chat như ứng dụng Viber, Skype, Zalo |
14 |
Đưa đón học sinh |
|
15 |
Định lượng thực phẩm |
|
16 |
Quản lý y tế |
|
17 |
Nội trú, Bán trú |
|
18 |
Quản trị hệ thống(Khái báo, quản trị, phần quyền người sử dụng, kiểm soát,…) |
|
Ghi chú: